Rồi, TA nhận chết chìm các tên (tội lỗi) khác.
الترجمة الفيتنامية
Sau đó, TA đã nhấn chìm đám người còn lại bằng một trận đại hồng thủy bao mà TA đã gửi đến trừng phạt chúng. Bởi thế, không một ai trong bọn chúng có thể sống sót.
الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
Rồi TA đã nhấn chìm đám người (tội lỗi) kia.
الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة